Chà chà!! Bài viết ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn ” thuộc chủ đề Ý Nghĩa Con Số đang được đông đảo mọi người quan tâm đúng không nào!! Ngay bây giờ hãy cùng Hoasenhomes.vn tìm hiểu về ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn ” trong bài viết này nhé!!
XEM THÊM
- Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Hàn về tính cách thường hay gặp
- 100 Mẫu câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Giới thiệu tính cách bằng tiếng hàn
자신의 성격 장단점: ưu điểm và nhược điểm, tính cách của bản thân
Bài viết 1: Giới thiệu tính cách bằng tiếng hàn
저의 성격은 무척 온화하고 너그러운 편입니다. 항상 상대방을 많이 이해하고 상대방의 입장에서 생각하고 다른 사람의 이야기를 잘 듣고 배려하는 것이 저의 장점입니다. 그러나 말수가 적고 성격이 급한 것이 저의 단점입니다. 그래서 이 단점들을 개선하기 위해 노력하고 있습니다.
Tính tôi rất ôn hòa và rộng lượng. Ưu điểm của tôi là luôn hiểu về đối phương và đứng trên lập trường của đối phương để suy nghĩ, lắng nghe câu chuyện của người khác và quan tâm đến mọi người. Tuy nhiên, khuyết điểm của tôi là ít nói, tính tình hay gấp gáp. Vì vậy tôi đang nỗ lực để cải thiện những khuyết điểm này.
Bài viết 2: Viết về châm ngôn sống của bản thân bằng tiếng hàn
“ 웃음을 잃지 말자” 이것이 저의 좌우명입니다. 그래서 항상 즐거운 마음으로 모든 일에 긍정적으로 생각을 합니다.
저의 단점은 한 가지에 몰두하면 다른 것들을 잊어버릴 때가 있는데 때문에 메모를 자주하고 계획표를 세우는 습관을 듭니다. 이 단점들 개선하기 위해는 꼭 해야 될 것들을 점검하고 여러 가지를 돌아보려고 노력합니다.
Phương châm của tôi là“ Đừng bao giờ làm mất nụ cười của bạn”. Đó là lý do tại sao tôi luôn suy nghĩ tích cực về tất cả mọi việc bằng tấm lòng vui vẻ.
Nhược điểm của tôi là khi tôi tập trung vào điều gì đó, đôi khi tôi lại quên những việc khác, vì vậy tôi thường xuyên ghi chép và có thói quen lập bảng kế hoạch. Để cải thiện những thiếu sót này, tôi luôn cố gắng kiểm tra những gì sẽ phải làm và xem lại tất cả mọi việc.
- XEM THÊM : Sửa đồ lấy liền ở Gò Vấp | Sửa quần áo lấy liền Cô Vinh
Bài viết 3: Giới thiệu bản thân bằng tiếng hàn
안녕하십니까? 제 이름은 Huyen Anh입니다. 제 생년월일은 1999년 9월 9일입니다. 저는 학생입니다. 제 고향은 Hải Phòng입니다. 지금은 부모님과 같이 살고있습니다. 제 가족은 모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생 그리고 저입니다. 우리 아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는 회사의 경비이십니다. 우리 어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는 의사십니다. 제 남동생은 16살이고 중학생입니다. 저는 영화보기와 요리하기 좋아합니다. 여행도 좋아합니다. 감사합니다.
Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1999. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Hải Phòng. Bây giờ tôi đang sống cũng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là bảo vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi xin cảm ơn.
Bài viết 4: Bài viết về tính cách bằng tiếng hàn
나의 장점과 단점 나의 성격을 한 마디로 표현하는 것은 어렵지만 내 자신을 생각해 보면 좋은 점뿐만 아니라 나쁜 점도 가지고 있는 것 같다.
나의 장점은 활발하고 적극적인 것이다. 이런 성격 덕분에 사람들과 잘 어울리는 것은 물론이고 항상 즐겁게 생활을 한다. 그리고 일을 할 때는 뭐든지 열심히 한다. 그렇지만 이런 나에게도 단점은 있다. 성격이 꼼꼼하지 못하고 덤벙대는 것이다. 그래서 일을 할 때 실수가 많고 중요한 일도 잘 잊어버린다. 그래서 실수를 할 때마다 이런 나쁜 점은 고쳐야겠다는 생각을 한다.
이런 나의 단점을 고치기 위해서는 고쳐야겠다는 생각만 할 것이 아니라 행동을 통해서 노력해야 할 것 같다. 먼저 일을 하기 전에 미리 계획을 세우고 실천하는 것이다. 그리고 계획을 세울 때는 수첩에 메모를 하는 것이다. 그렇게 하면 일을 하면서 할 일을 잊어버리지도 않고 하나씩 꼼꼼하게 할 수 있을 것이다. 이렇게 하면 나의 단점을 고치는 데 많은 도움이 될 것 같다. 이런 단점을 고쳐서 덤벙대지 않고 내가 되고 싶다.
Nếu phải dùng 1 câu để thể hiện ưu và nhược điểm của bản thân thì thực sự rất khó, nhưng mà sau khi suy nghĩ thì tôi nhận ra bản thân mình không chỉ có mỗi ưu điểm mà còn có cả nhược điểm nữa.
Điểm mạnh của tôi đó chính là tích cách tích cực. Nhờ có tính cách này mà tôi có thể hòa đồng với tất cả mọi người, cũng có thể sống một cách vui vẻ. Dĩ nhiên là tôi cũng có cả nhược điểm nữa. Tính cách tôi không được kỹ lưỡng và hơi bộc trực. Vì vậy mà thường hay mắc lỗi trong công việc, cũng có lúc sẽ quên những việc quan trọng. Mỗi lúc như vậy tôi đều nghĩ rằng mình cần phải nhanh chóng sửa đổi tính cách này.
Để sửa được tính cách này thì không thể ngồi suy nghĩ không mà phải nổ lực thông qua hành động. Trước tiên là phải lên kế hoạch trước khi làm việc rồi mới bắt tay vào làm. Và khi lên kế hoạch thì nhất định phải viết vào sổ. Làm như vậy thì tôi sẽ không còn quên những việc phải làm, cũng giúp cho bản thân rèn tính tỉ mỉ từng chút một. Dường như những điều này đã giúp tôi sửa chữa nhược điểm của mình rất là nhiều. Tôi muốn bản thân sẽ trở thành một người không còn nông nổi, bộp chộp nữa.
Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách
Anh nghĩ tính cách của anh như thế nào ? 자신의 성격이 어떻다고 생각해요?
Tính của bạn như thế nào ? 당신의 성격은 어떠세요?
Điểm yếu của anh là gì ? 당신의 약점은 무엇입니까?
Ưu điểm của anh là gì vậy? 당신의 장점은 무엇입니까?
Anh có là người dễ dàng kết bạn không ? 당신은 친구를 쉽게 사귑니까?
Anh suy nghĩ anh là người thế nào, hướng ngoại hay hướng nội ? 자신이 외향적이라고 생각합니까,내향적이라고 생각합니까?
Tôi rất lạc quan trong mọi chuyện 저는 매사에 낙천적입니다
저는 다정한 편인 것 같아요
Các bạn tôi nói rằng tôi luôn cười vui vẻ 친구들은 제가 언제나 명랑하다고 합니다
Tôi bây giờ tôi cởi mở hơn trước nhiều 예전보다 휠씬 사교적입니다
Tôi có khả năng hợp tác với tất cả mọi người 누구와도 협력할 수 있습니다
Tôi nghĩ là tôi khá nhạy bén và can đảm 저는 제 자신이 섬세하면서도 대담하다고 생각합니다
Tôi là người hay bi quan 성격이 비관적인 편입니다
Tôi không quảng giao cho lắm 별로 사교적이지 못합니다
Tôi hay có khuynh hướng thu mình lại 소극적인 편입니다
Tôi tương đối là bảo thủ 상당히 보수적입니다
Tôi không mấy cẩn thận 저는 덜렁대는 편입니다
Tôi thi thoảng nói nhiều 저는 때때로 수다스럽지요
Tôi cũng không rõ mình là người cởi mở hay kín đáo nữa 제가 외향적인지 내향적인지 잘 모르겠습니다
Nhiều người nói là tôi hay e thẹn 대부분의 사람들은 제가 수줍움을 탄다고 합니다
Từ vựng về tính cách tiếng hàn
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 겸손하다 | khiêm tốn |
2 | 까다롭다 | khó tính, cầu kì, rắc rối |
3 | 꼼꼼하다 | thận trọng, cẩn thận |
4 | 단순하다 | giản dị, không cầu kì, mộc mạc, đơn sơ |
5 | 다혈질이다 | tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng |
6 | 변덕스럽다 | tính dễ thay đổi |
7 | 보수적이다 | bảo thủ (đối lập với 개방적이다:cởi mở) |
8 | 시원시원하다 | dễ chịu, thỏai mái |
9 | 싫증을 잘 내다 | dễ phát chán |
10 | 예술 감각이 있다 | có cảm thụ tốt về nghệ thuật |
11 | 융통성이 있다 | tính linh động |
12 | 이기적이다 | ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình |
13 | 이성적이다 | tính lí trí |
14 | 감성적이다 | dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm |
15 | 직선적이다 | tính thẳng thắng rõ ràng |
16 | 차분하다 | trầm tĩnh, điềm tĩnh |
17 | 털털하다 | dễ dãi (đối lập với 엄격하다: nghiêm khắc) |
18 | 부드럽다 | dịu dàng |
19 | 구두쇠이다 | nhím, ích kỉ, keo kiệt |
20 | 친절하다 | nhiệt tình, tốt bụng |
21 | 온화하다 | ôn hòa |
22 | 마음이 따뜻하다 | tốt bụng, có tấm lòng ấm áp (ngoài ra còn có 마음씨 좋다, 마음씨 곱다, 마음씨 착하 다) |
23 | 질투심이 많다 | hay ghen tị |
24 | 현명하다 | thông minh, sáng suốt |
25 | 착하다 | hiền lành |
26 | 내성적 | nội tâm, khép kín |
27 | 외향적 | hướng ngoại, cởi mở |
28 | 긍정적 | theo khuynh hướng tích cực |
29 | 부정적 | theo khuynh hướng tiêu cực |
30 | 적극적 | tích cực |
31 | 소극적 | tiêu cực |
32 | 부끄럽다 | ngại ngùng, thẹn thùng |
33 | 창피하다 | xấu hổ |
34 | 용맹하다 | dũng mãnh |
35 | 재미 있다 | vui tính |
36 | 용감하다 | cũng cảm |
37 | 부럽다 | ganh tị |
38 | 효도하다 | hiếu thảo |
39 | 불효하다 | bất hiếu |
40 | 얌전하다 | nhã nhặn, lịch thiệp |
41 | 똑똑하다 | thông minh (총명하다) |
42 | 어리석다 | đần độn, ngớ ngẩn (우둔하다, 무디하다) |
43 | 나쁘다 | xấu |
44 | 예쁘다, 곱다 | đẹp |
45 | 악하다 | độc ác (흉악하다) |
46 | 선하다 | lương thiện |
47 | 지혜롭다 | khôn khéo 슬기롭다) |
48 | 따뜻하다 | ấm áp |
49 | 차갑다 | lạnh lùng |
50 | 예민하다 | nhạy cảm |
51 | 폭력적이다 | tính bạo lực |
52 | 고집이 세다 | bướng bỉnh, cố chấp |
53 | 자상하다 | chu đáo |
54 | 무뚝뚝하다 | cứng nhắc, khô khan |
55 | 두려움이 많다 | nhiều nỗi lo sợ hãi |
56 | 걱정이 있다 | có nỗi lo |
57 | 고민이 많다 | nhiều băn khoăn |
58 | 망설이다 | tính lưỡng lự thiếu quyết đoán (우유부단하 다) |
59 | 엄하다, 엄격하다 | nghiêm khắc |
60 | 욕심이 많다 | tham lam |
61 | 인내심 강하다 | tính nhẫn nại, chịu đựng |
62 | 거만하다 | tự đắc, kiêu ngạo |
63 | 부지런하다 | chịu khó |
64 | 낭만적이다 | tính lãng mạn |
65 | 낙천적이다 | tính lạc quan |
Từ vựng tiếng Hàn về Tính cách con người nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài ra mắt 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản. Các bạn luyện thi TOPIK tìm hiểu thêm các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao ĐK theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video không tính tiền và chất lượng cao phát sóng hàng tuần .Để học tiếng Hàn, thứ nhất các bạn phải biết setup font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại cảm ứng .Nếu có vướng mắc hoặc góp phần về bài giảng xin vui mắt gửi vào phần phản hồi bên dưới bài viết này .
Các Câu Hỏi Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn” mới hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn ” mới ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn ” mới Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ” Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn ” mới rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Đoán văn miêu tả tính cách bằng tiếng Hàn
miêu tả tính cách bằng tiếng hàn viết về tính cách của bản thân bằng tiếng hàn đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng hàn viết đoạn văn về tính cách của bản thân bằng tiếng hàn bài viết về tính cách bằng tiếng hàn miêu tả người bạn bằng tiếng hàn giới thiệu tính cách bằng tiếng hàn từ vựng về tính cách tiếng hàn miêu tả người bằng tiếng hàn từ hán việt miêu tả tính cách tính cách tiếng hàn giới thiệu tính cách bản thân bằng tiếng hàn từ vựng tiếng hàn về tính cách
Source: https://hoasenhomes.vn Category: Ý Nghĩa Con Số