Bài viết ” cách bấm máy tính log theo a” thuộc chủ đề ” Tổng hợp” đang được đông đảo mọi người quan tâm đúng không nào !!! Hôm nay, hãy cùng Hoasenhomes.vn tìm hiểu ”cách bấm máy tính log theo a” trong bài viết dưới đây nhé !!!
Tính giá trị của USD a = 3 USD. Vì giá trị của a ra một số lẻ vậy ta lưu a vào A
Tính giá trị của USD b = 3 $ và lưu vào B
Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu USD 45 – frac } } $ phải bằng 0. Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio và bấm nút =
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra lần lượt từng đáp án và ta thấy hiệu $45 – frac}}$ bằng 0
Vậy $45 = frac}}$hay đáp số C là đúng
Cách tham khảo : Tự luận
Ta có $a = 3 = frac_3}2}} Rightarrow 2 = frac$ và $5 = frac$
Vậy $45 = frac_3}45}}_3}6}} = frac_3}left( .5}
ight)}}_3}left(
ight)}} = frac_3}5}}_3}2}} = frac}}}} = frac}}$
Bình luận
Xem thêm:
Lưu nghiệm này vào giá trị A
Để tính giá trị biểu thức P ta chỉ cần gắn giá trị x = A sẽ được giá trị của P.
Vậy rõ ràng D là đáp số chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Đặt $t = + } Leftrightarrow = + } + 2 = 25 Leftrightarrow t = pm 5$
Vì $ + } > 0$ vậy t>0 hay 5
Với $ + } = 5$. Thế vào P ta được $P = frac}} = – frac$
Bình luận
Một bài toán hay biểu lộ sức mạnh của Casio Nếu trong một phương trình có cụm USD + } $ thì ta đặt ẩn phụ là cụm này, khi đó ta hoàn toàn có thể trình diễn USD } + } = – 2 $ và $ } – } = – 3 t USD
VD3- Cho $x = }y = }left(
ight)$ Giá trị của tỉ số $frac$ là ?
A. $frac}$
B. $frac}$
C. 1
D. 2
GIẢI
Từ đẳng thức $x = }y$$ Rightarrow y = _9}x}}$. Thay vào hệ thức $x = }left(
ight)$ ta được : $x – }left( ^_9}x}}}
ight) = 0$
Ta có thể dò được nghiệm phương trình $x – }left( ^_9}x}}}
ight) = 0$ bằng chức năng SHIFT SOLVE
Lưu nghiệm này vào giá trị A
Ta đã tính được giá trị x vậy thuận tiện tính được giá trị $ y = _9 } x } } USD. Lưu giá trị y này vào biến B
Tới đây ta thuận tiện tính được tỉ số USD frac = frac USD
Đây chính là giá trị $frac}$ và đáp số chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận
Đặt $x = }y = }left(
ight) = t$ vậy $x = ;y = ;x + y = $
Ta thiết lập phương trình $frac = frac}}}} = }
ight)^x}$ và $frac + 1 = frac} = frac^x}}}^x}}} = }
ight)^x}$ Vậy $fracleft( + 1}
ight) = 1 Leftrightarrow }
ight)^2} + frac – 1 = 0 Leftrightarrow frac = frac}$
Vì $frac > 0$ nên $frac = frac}$
Bình luận
• Một bài toán cực khó nếu tính theo tự luận
• Nhưng nếu xử lý bằng Casio thì cũng tương đối dễ dàng và độ chính xác là 100%
VD4- Cho$K = }} – }}}
ight)^2}} + frac}
ight)^}$ với x>0; y>0). Biểu thức rút gọn của K là ?
A. x
B. 2x
C. x+1
D. x-1
GIẢI
Ta hiểu nếu đáp án A đúng thì K=x hay hiệu $}} – }}}
ight)^2}} + frac}
ight)^} – x$ bằng 0 với mọi giá trị x;y thỏa mãn điều kiện x>0; y>0
Nhập hiệu trên vào máy tính Casio
Chọn 1 giá trị X = 1.25 và Y = 3 bất kể thỏa x > 0 ; y > 0 rồi dùng lệnh gán giá trị CALC
Ta đã tính được giá trị x vậy thuận tiện tính được giá trị $ y = _9 } x } } $
Vậy ta khẳng định 90% đáp án A đúng
Để cho yên tâm ta thử chọn giá trị khác, ví dụ như X=0.55Y= 1.12
Kết quả vẫn ra là 0, vậy ta chắc chắn A là đáp số chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Rút gọn $}} – }}}
ight)^2} =
ight)^2}$
Rút gọn $} + frac}
ight)^} = } – 1}
ight)}^2}}
ight>^} = }}}
ight)^} = }}}
ight)^2}$
Vậy $K =
ight)^2}}}}
ight)^2} = x$
Bình luận
• Chúng ta cần nhớ nếu 1 khẳng định ( 1 hệ thức đúng ) thì nó sẽ đúng với mọi giá trị x,y thỏa mãn điều kiện đề bài. Vậy ta chỉ cần chọn các giá trị X,Y>0 để thử và ưu tiên các giá trị này hơi lẻ, tránh số tránh (có khả năng xảy ra trường hợp đặc biệt)
VD5-
Cho hàm số $fleft( x
ight) = + 1}}$ Tính giá trị của biểu thức $T = – 1}}.f’left( x
ight) – 2xln 2 + 2$
A. -2
B. 2
C. 3
D. 1
GIẢI
Vì đề bài không nói rõ x thỏa mãn điều kiện ràng buộc gì nên ta có thể chọn một giá trị bất kì của x để tính giá trị biểu thức T. Ví dụ ta chọn x=2
Khi đó $T = }f’left( 2
ight) – 4ln 2 + 2$
$ Rightarrow $ Đáp số chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận
Tính $f’left( x
ight) = + 1}}.ln 2.left( + 1}
ight)’ = 2x.ln + 1}}$ và
Thế vào $T = – 1}}.2xln x + 1}} – 2xln 2 + 2 = 2xln 2 – 2xln 2 + 2 = 2$
Bình luận
• Với bài toán không cho biểu thức ràng buộc của x có nghĩa là x là bao nhiêu cũng được. Ví dụ thay vì chọn x=2 như ở trên, ta có thể chọn x=3 khi đó $T = }.f’left( 3
ight) – 6ln 2 + 2$ kết quả vẫn ra 2 mà thôi.
• Chú ý công thức đạo hàm $left( }
ight)’ = .ln a.u’$ học sinh rất hay nhầm
VD6- Rút gọn biểu thức $frac}.}}}}}
ight)}^}}}$ (với a>0) được kết quả :
A. $$
B. a
C. $$
D. $$
GIẢI
Ta phải hiểu nếu đáp A đúng thì hiệu $frac}.}}}}}
ight)}^}}} – $ phải =0 với mọi giá trị của a
Nhập hiệu trên vào máy tính Casio
Chọn một giá trị a bất kể ( ưu tiên A lẻ ), ta chọn a = 1.25 chả hạn rồi dùng lệnh tính giá trị CALC
Vậy hiệu trên khác 0 hay đáp án A sai
Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu $45 – frac}}$ phải bằng 0. Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio và bấm nút =
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai
Để kiểm tra đáp số B ta sửa hiệu trên thành $frac}.}}}}}
ight)}^}}} – a$
Rồi lại tính giá trị của hiệu trên với a = 1.25
Vẫn ra 1 giá trị khác 0 vậy B sai.
Tương tự vậy ta sẽ thấy hiệu $frac}.}}}}}
ight)}^}}} – $
Vậy đáp số C là đáp số chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Ta rút gọn tử số $}.} =
ight)}} = $
Tiếp tục rút gọn mẫu số $}}
ight)^} =
ight)left(
ight)}} = } = }$
Vậy phân thức trở thành $frac}}}}} =
ight)}} = $
Bình luận
• Nhắc lại một số công thức hàm số mũ cơ bản xuất hiện trong ví dụ : $. = }$, $}
ight)^n} = }$, $frac}}}} = }$
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1- Cho $left( _8}x}
ight) = left( _2}x}
ight)$ thì $_2}x}
ight)^2}$ bằng ?
A. 3
B. $3sqrt 3 $
C. 27
D. $frac$
Bài 2- Nếu $}6 = a,}7 = b$ thì :
A. $7 = frac}$
B. $7 = frac}$
C. $7 = frac}$
D. $7 = frac}$
Bài 3- Rút gọn biểu thức $frac}.}}}}}
ight)}^}}}$ (với a>0) được kết quả :
A. $$
B. a
C. $$
D. $$
Bài 4- Biến đổi $sqrt<3>sqrt<4>}}left(
ight)$ thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được :
A. $}}}}$
B. $}}}}$
C. $}}}$
D. $}}}$
Bài 5- Tìm x biết $x = 4a + 7b$ :
A. $x = $
B. $x = $
C. $x = $
D. $x = $
Bài 6- Cho hàm số $y = 2016.}}$. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. $y’ + 2yln 2 = 0$
B.
Xem thêm : Giải Hệ Phương Trình Online, Giải Hệ Phương Trình N Ẩn Online
Xem thêm : Bài 32 Ôn Tập Văn Nghị Luận Lớp 8, Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 8 Tập 2
$y’ + 3yln 2 = 0$
C. $y’ – 8hln 2 = 0$
D. $y’ + 8yln 2 = 0$
Bài 7- Cho $K = }} – }}}
ight)^2}} + frac}
ight)^}$ với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của K là ?
A. x
B. 2x
C. x+1
D. x-1
Bài 8- Cho $a,b > 0; + = 1598ab$ Mệnh đề đúng là ;
A. $log frac}} = fracleft(
ight)$
B. $log frac}} = log a + log b$
C. $log frac}} = fracleft(
ight)$
D. $log frac}} = 2left(
ight)$
Bài 9-
Cho các số a>0, b>0, c>0 thỏa mãn $ = = $. Tính giá trị biểu thức $T = frac + frac$
A. 1
B. $frac$
C. 2
D. $frac$
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-> Cho $left( _8}x}
ight) = left( _2}x}
ight)$ thì $_2}x}
ight)^2}$ bằng ?
A. 3
B. $3sqrt 3 $
C. 27
D. $frac$
GIẢI
Phương trình điều kiện $ Leftrightarrow left( _8}x}
ight) – left( _2}x}
ight) = 0$. Dò nghiệm phương trình, lưu vào A
Thế x=A để tính $_2}x}
ight)^2}$
USD Rightarrow $ Đáp số đúng chuẩn là C
Bài 2- Nếu $}6 = a,}7 = b$ thì :A. $7 = frac}$
B. $7 = frac}$
C. $7 = frac}$
D. $7 = frac}$
GIẢI
Tính USD } 6 $ rồi lưu vào A
Tính USD } 7 USD rồi lưu vào B
Ta thấy USD 7 – frac } = 0 $ $ Rightarrow $ Đáp số đúng mực là B
Bài 3- Rút gọn biểu thức $frac}.}}}}}
ight)}^}}}$ (với a>0) được kết quả :
A. $$
B. a
C. $$
D. $$
GIẢI
Chọn a>0 ví dụ như a=1.25 chẳng hạn. Tính giá trị $frac^}^}}}^}}
ight)}^}}}$ rồi lưu vào A
Ta thấy $frac}} =
ight)^5} = $ $ Rightarrow $ Đáp số chính xác là C
Bài 4- Biến đổi $sqrt<3>sqrt<4>}}left(
ight)$ thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được :
A. $}}}}$
B. $}}}}$
C. $}}}$
D. $}}}$
GIẢI
Chọn a > 0 ví dụ như a = 1.25 ví dụ điển hình. Tính giá trị USD sqrt <3 > ^ 5 } sqrt < 4 > } } } $ rồi lưu vào A
Ta thấy $A =
ight)^}}}} = }}}}$ $ Rightarrow $ Đáp số chính xác là B
Bài 5- Tìm x biết $x = 4a + 7b$ :
A. $x = $
B. $x = $
C. $x = $
D. $x = $
GIẢI
Theo điều kiện tồn tại của hàm logarit thì ta chọn a,b>0. Ví dụ ta chọn a=1.25 và b=2.175
Khi đó $x = 4a + 7b Leftrightarrow x = _3}a + 7_3}b}}$ .
Thử các đáp án ta thấy $x =
ight)^4}
ight)^7}$ $ Rightarrow $ Đáp số chính xác là B
Bài 6- Cho hàm số $y = 2016.}}$. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. $y’ + 2yln 2 = 0$
B. $y’ + 3yln 2 = 0$
C. $y’ – 8hln 2 = 0$
D. $y’ + 8yln 2 = 0$
GIẢI
Chọn x = 1.25 tính $ y = năm nay. } } $ rồi lưu vào A
Tính y ’ ( 1.25 ) rồi lưu vào B
Rõ ràng USD B + 3 ln 2. A = 0 $ → Đáp số đúng chuẩn là B
Bài 7- Cho $K = }} – }}}
ight)^2}} + frac}
ight)^}$ với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của K là ?
A. x
B. 2x
C. x+1
D. x-1
GIẢI
Chọn x = 1.125 và y = 2.175 rồi tính giá trị biểu thức K
Rõ ràng USD K = frac = 1.125 = x $ $ Rightarrow $ Đáp số đúng chuẩn là A
Bài 8- Cho $a,b > 0; + = 1598ab$ Mệnh đề đúng là ;
A. $log frac}} = fracleft(
ight)$
B. $log frac}} = log a + log b$
C. $log frac}} = fracleft(
ight)$
D. $log frac}} = 2left(
ight)$
GIẢI
Chọn a = 2 USD Rightarrow $ Hệ thức trở thành USD 4 + = 3196 b $ $ Leftrightarrow – 3196 b + 4 = 0 USD. Dò nghiệm và lưu vào B
Tính USD log frac } } = log frac } } $
Tính tiếp USD log a + log b USD
Rõ ràng giá trị USD log a + log b USD gấp 2 lần giá trị USD log frac } } $ $ Rightarrow $ Đáp số A là đúng mực
Bài 9-
Cho các số a>0, b>0, c>0 thỏa mãn $ = = $. Tính giá trị biểu thức $T = frac + frac$
A. 1
B. $frac$
C. 2
D. $frac$
GIẢI
Chọn a = 2 Từ hệ thức ta có $ = Leftrightarrow – = 0 USD. Dò nghiệm và lưu vào B
Từ hệ thức ta lại có $ – = 0$. Dò nghiệm và lưu vào C
Cuối cùng là tính $ T = frac + frac = frac + frac = 2 $ $ Rightarrow $ Đáp số đúng chuẩn là C
Video Casio xử lý bài toán phân tích logarit theo a, b, c
XEM THÊM- Cách bấm máy tính giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh
- Lý thuyết lôgarit
- Cách tìm x y trên máy tính casio
- Cách bấm máy tính log theo a
- Cách bấm log trên máy tính fx 570vn plus
1) PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ HÓA BIẾN
Bước 1 : Dựa vào hệ thức điều kiện kèm theo buộc của đề bài chọn giá trị thích hợp cho biến Bước 2 : Tính các giá trị tương quan đến biến rồi gắn vào A, B, C nếu các giá trị tính được lẻ Bước 3 : Quan sát 4 đáp án và chọn đáp án đúng chuẩn2) VÍ DỤ MINH HỌA
Xem thêm:- Cách Bấm Máy Tính Sin Cos Tan Bằng Máy Tính Cầm Tay Để Tính Tỉ Số Lượng Giác
- Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12
- cách bấm máy tính log theo a
- Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 12, Tính Đạo Hàm Bằng Máy Tính Casio Fx
Bạn đang đọc: cách bấm máy tính log theo a




- Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12
- Cách Bấm Máy Tính Sin Cos Tan Bằng Máy Tính Cầm Tay Để Tính Tỉ Số Lượng Giác
- cách bấm máy tính log theo a
- Cách tách phương trình bậc 2 thành tích bằng máy tính Vinacal, Casio
- Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 12, Tính Đạo Hàm Bằng Máy Tính Casio Fx
- Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 11, Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm





































Các Câu Hỏi cách bấm máy tính log theo a
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào ” cách bấm máy tính log theo a” mới hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết ” cách bấm máy tính log theo a” mới ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ” Cách cúng vong thai nhi trong nhà: Lễ vật, văn khấn và cách đặt bàn thờ ” mới Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ” Cách cúng vong thai nhi trong nhà: Lễ vật, văn khấn và cách đặt bàn thờ ” mới rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!Các Hình Ảnh cách bấm máy tính log theo a

Source: https://hoasenhomes.vn Category: Ý Nghĩa Con Số
Cụm từ khóa : Tinh log