Chà chà!! Bài viết ” Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12″ thuộc chủ đề Ý Nghĩa Con Số đang được đông đảo mọi người quan tâm đúng không nào!! Ngay bây giờ hãy cùng Hoasenhomes.vn tìm hiểu về ” Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12″ trong bài viết này nhé!!
XEM THÊM
Bước 1: Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái. Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái $ ge 0$ hoặc Vế trái $ le 0$
Bước 2: Sử dụng chức năng CALC của máy tính Casio để xét dấu các khoảng nghiệm từ đó rút ra đáp số đúng nhất của bài toán .
CALC THUẬN có nội dung: Nếu bất phương trình có nghiệm tập nghiệm là khoảng (a;b) (a;b) thì bất phương trình đúng với mọi giá trị thuộc khoảng (a;b)
*Chú ý: Nếu khoảng (a;b) và (c;d) cùng thỏa mãn mà $left(
ight) subset left(
ight)$ thì (c;d) là đáp án chính xác
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị cận trênX=-2-0,1 ta được
Đây là 1 giá trị dương vậy cận trên thỏa
+) CALC với giá trị cận dưới $X = – $
Đây là 1 giá trị dương vậy cận dưới thỏa
Tới đây ta kết luận đáp án A đúng
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B thì ta thấy B cũng đúng
A đúng B đúng vậy A$ cup $ B là đúng nhất và D là đáp án chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
Bất phương trình $}}left( _3}frac}}}
ight) > }}1$ $}}left( _3}frac}}}
ight) > }}1$ (1)
Vì cơ số $frac$ thuộc $left(
ight)$ nên (1) $ Leftrightarrow frac}} < 1 Leftrightarrow frac}} < 3$ (2) Vì cơ số 3>1nên (2) $Leftrightarrow frac}} < 3 Leftrightarrow 3 – frac}} > 0 Leftrightarrow frac}} > 0 Leftrightarrow left< egin x > 4\ x < 1 end
ight.$
Xét điều kiện tồn tại $left frac}} > 0\ frac}} > 0 end
ight. Rightarrow left frac}} > 0\ frac}} > 1 end
ight. Leftrightarrow frac}} > 1 Leftrightarrow frac}} > 0 Leftrightarrow left< egin x > 1\ x < – 2 end
ight.$
Kết hợp đáp số USD left < egin x > 4 \ x < 1 end ight. $ và điều kiện kèm theo USD left < egin x > 1 \ x < – 2 end ight. $ ta được USD left < egin x > 4 \ x < – 2 end ight. $
Bình luận :
Ngay ví dụ 1 đã cho tất cả chúng ta thấy sức mạnh của Casio so với dạng bài bất phương trình. Nếu tự luận làm nhanh mất 2 phút thì làm Casio chỉ mất 30 giây • Trong tự luận nhiều bạn thường hay sai lầm đáng tiếc ở chỗ là làm ra đáp số USD left < egin x > 4 \ x < 1 end ight. $ là dừng lại mà quên mất việc phải phối hợp điều kiện kèm theo USD left < eginx > 1 \ x < – 2 end ight. $ Cách Casio thì các bạn chú ý quan tâm Đáp án A đúng, đáp án B đúng thì đáp án hợp của chúng là đáp án D mới là đáp án đúng mực của bài toán .
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B và D
+)CALC với giá trị cận trên X= -2 ta được
+ ) CALC với giá trị cận dưới $ X = – $
Số $ – $ là số quá nhỏ để máy tính Casio thao tác được vậy ta chọn lại cận dứoi X = – 10
Đây cũng là một giá trị dương vậy đáp án nửa khoảng $left(
ight>$ nhận
Đi kiểm tra xem khoảng tương ứng $left( 5 – 2}
ight>$ ở đáp án D xem có đúng không, nếu sai thì chỉ có B là đúng
+) CALC với giá trị cận dưới $X = 5 – 2$
+ ) CALC với cận trên X = 10
Đây cũng là 2 giá trị dương vậy nửa khoảng $left( 5 – 2}
ight>$ nhận
Vì nửa khoảng $left( 5 – 2}
ight>$ chứa nửa khoảng $left(
ight>$ vậy đáp án D là đáp án đúng nhất
Cách tham khảo: Tự luận
Logarit hóa 2 vế theo cơ số 2 ta được $left( – 4}}}
ight) ge left( }}
ight) Leftrightarrow – 4 ge left(
ight)5$
$ Leftrightarrow left(
ight)left( _2}5}
ight) ge 0 Leftrightarrow left< egin x ge 2\ x le 5 – 2 end
ight.$
Vậy ta chọn đáp án D.
Bình luận :
• Bài toán này lại thể hiện nhược điểm của Casio là bấm máy sẽ mất tầm 1.5 phút so với 30 giây của tự luận. Các e tham khảo và rút cho mình kinh nghiệm khi nào thì làm tự luận khi nào thì làm theo cách Casio
• Các tự luận tác giả dùng phương pháp Logarit hóa 2 vế vì trong bài toán xuất hiện đặc điểm “ có 2 cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung” các bạn lưu ý điều này.
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị cận trên X= 10 ta được
Đây là 1 giá trị âm vậy đáp án A loại dẫn đến C sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị cận trên X=2- 0.1
+ ) CALC với giá trị cận dứoi X = 0 + 0.1
Cả 2 giá trị này đều dương vậy đáp án B đúng
Vì D chứa B nên để xem đáp án nào đúng nhất thì ta chọn 1 giá trị thuộc D mà không B
+) CALC với giá trị X= -2
Giá trị này cũng nhận vậy D là đáp án đúng chuẩn
Cách tham khảo: Tự luận
Bất phương trình $ Leftrightarrow $ $ + + 1 > Leftrightarrow 2.}
ight)^x} + 3.}
ight)^x} + }
ight)^x} > 1$
$ Leftrightarrow 2.}
ight)^x} + 3.}
ight)^x} + }
ight)^x} > 1$ (1)
Đặt $fleft( x
ight) = 2.}
ight)^x} + 3.}
ight)^x} + }
ight)^x}$ khi đó (1) $ Leftrightarrow fleft( x
ight) > fleft( 2
ight)$ (2)
Ta có $f’left( x
ight) = 2.}
ight)^x}ln left( }
ight) + 3.}
ight)^x}ln left( }
ight) + }
ight)^x}ln left( }
ight) < 0$ với mọi x
$ Rightarrow $ Hàm số f(x) nghịch biến trên R
Khi đó (2) $ Leftrightarrow x < 2$ Bình luận :
Tiếp tục nhắc nhở các bạn tính chất quan trọng của bất phương trình : B là đáp án đúng nhưng D mới là đáp án chính xác (đúng nhất) Phần tự luận tác giả dùng phương pháp hàm số với dấu hiệu “Một bất phương trình có 3 số hạng với 3 cơ số khác nhau” Nội dng của phương pháp hàm số như sau : Cho một bất phương trình dạng $fleft( u
ight) > fleft( v
ight)$ trên miền $left< ight>$ nếu hàm đại diện f(t) đồng biến trên $left< ight>$ thì u= v còn hàm đại diện luôn nghịch biến trên $left< ight>$ thì u< v 2)
Bước 1: Chuyển bài toán bất phương trình về bài toán xét dấu bằng cách chuyển hết các số hạng về vế trái. Khi đó bất phương trình sẽ có dạng Vế trái $ ge 0$ hoặc Vế trái $ le 0$
Bước 2: Sử dụng chức năng CALC của máy tính Casio để xét dấu các khoảng nghiệm từ đó rút ra đáp số đúng nhất của bài toán. CALC NGHỊCH có nội dung : Nếu bất phương trình có nghiệm tập nghiệm là khoảng (a;b) thì bất phương trình sai với mọi giá trị không thuộc khoảng (a;b)
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị ngoài cận trên X= -2+ 0.1 ta được
Vậy lân cận phải của -2 là vi phạm $ Rightarrow $ Đáp án A đúng và đáp án C sai
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận trên X=4-0.1 ta được
Đây là giá trị âm. Vậy lân cận tráii của 4 là vi phạm $ Rightarrow $ Đáp án B đúng và đáp án C sai
Đáp án A đúng B đúng vậy ta chọn hợp của 2 đáp án là đáp án D chính xác.
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+)CALC với giá trị ngoài cận trên -2 là X= -2+ 0.1 ta được
Đây là 1 giá trị dương (thỏa đề bài) mà đáp án B không chứa X= -2+ 0.1 $ Rightarrow $ Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
VD3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $ + – + 1 > 0$:
A. $S = left(
ight)$
B. $S = left(
ight)$
C. S=R
D. $left(
ight)$ (Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017)
Lời giải:
Nhập vế trái vào máy tính Casio
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án A
+) CALC với giá trị ngoài cận dưới 2 ta chọn X= 2-0.1
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) vậy đáp án A sai dẫn đến đáp án C sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận dưới 0 ta chọn X= 0-0.1
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) $ Rightarrow $ Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
Hai cận đều nhận $ Rightarrow left(
ight)$ nhận
Kiểm tra khoảng nghiệm $left(
ight)$ với cận dưới X= 3+0.1 và cận trên $X = $
Hai cận đều nhận $ Rightarrow left(
ight)$ nhận
Tóm lại hợp của hai khoảng trên là đúng $ Rightarrow $ A là đáp số chính xác
Casio cách 2
Kiểm tra khoảng nghiệm (1;2) với ngoài cận dưới X= 3 – 0.1 và ngoài cận trên X= 2+ 0.1
Hai cận ngoài khoảng (1;2) đều vi phạm $ Rightarrow $ Khoảng (1;2) thỏa
Kiểm tra khoảng $left(
ight)$ với ngoài cận dưới X= 3-0.1và trong cận dưới (vì không có cận trên)
Ngoài cận dưới vi phạm, trong cận dưới thỏa $ Rightarrow $ Khoảng $left(
ight)$ nhận
Tóm lại hợp của hai khoảng trên là đúng $ Rightarrow $ A là đáp số chính xác
Bài 2. Tập xác định của hàm số $y = sqrt _}}left(
ight) – 1} $ là :
A. $left< ight)$ B. $left( } ight>$
C. $left(
ight)$
D. $left< ; + propto }
ight)$ (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2017)
Lời giải:
Điều kiện : $}left(
ight) – 1 ge 0$ ( trong căn $ ge 0$)
Kiểm tra khoảng nghiệm $left<
ight)$ với cận dưới X=1 và cận trên $$
Cận dưới vi phạm $ Rightarrow $ Đáp án A sai
Kiểm tra khoảng nghiệm $left( }
ight>$ với cận dưới $X = 1 + 0.1$ và cận trên X=3
Hai cận đều nhận $ Rightarrow left( }
ight>$ nhận
Kiểm tra khoảng nghiệm $left(
ight)$ với cận trên $X = $ $ Rightarrow $ Cận trên bị vi phạm $ Rightarrow $ C sai $ Rightarrow $ D sai
Tóm lại A là đáp số chính xác
Casio cách 2
Đáp án A sai luôn vì cận x=1 không thỏa mãn điều kiện hàm logarit
Kiểm tra khoảng nghiệm $left( }
ight>$ với ngoài cận dưới $X = 1 – 0.1$ và ngoài cận trên $X = frac + 0.1$
Ngoài hai cận đều vi phạm $ Rightarrow $ $left( }
ight>$ nhận
Hơn nữa $X = frac + 0.1$ vi phạm $ Rightarrow $ C và D loại luôn
Bài 3. Nghiệm của bất phương trình $}left( + x – 6}
ight) > 1$ là?
A. x >1
B. $x > sqrt 5 $
C. $x > 1;x
e 2$
D. $1 < x < sqrt 5 ,x
e 2$ (Chuyên Khoa học tự nhiên 2017)
Lời giải:
Casio cách 1 Chuyển bất phương trình về dạng xét dấu $}left( + x – 6}
ight) – 1 > 0$
Kiểm tra khoảng nghiệm x> 1 với cận dưới X= 1+0.1 và cận trên $X = $
Cận dưới vi phạm $ Rightarrow $ A sai $ Rightarrow $ C và D chứa cận dưới X=1 + 0.1 vi phạm nên cũng sai
Tóm lại đáp số chính xác là B
Casio cách 2
Kiểm tra khoảng nghiệm (1;2) với ngoài cận dưới X=1 – 0.1 và cận dưới X=1 + 0.1
Cận dưới X = 1 + 0.1 vi phạm nên A, C, D đều sai
Bài 4. Giải bất phương trình $}
ight)^ – x – 9}} le }
ight)^}$.
A. $x le – 2$
B. $x ge 4$
C. $ – 2 le x le 4$
D. $x le – 2$ hoặc $x ge 4$
(Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017)
Lời giải:
Casio cách 1
Chuyển bất phương trình về dạng xét dấu $}
ight)^ – x – 9}} – }
ight)^} le 0$
Kiểm tra khoảng nghiệm $x le – 2$ với cận dưới X= -10 và cận trên X= -2
Hai cận đều nhận $ Rightarrow $ $x le – 2$ nhận $ Rightarrow $ Đáp số chính xác chỉ có thể là A hoặc D
Kiểm tra khoảng nghiệm $x ge 4$ với cận dưới X=4 và cận trên X= 10
Hai cận đều nhận $ Rightarrow $ $x ge 4$ nhận
Tóm lại đáp số chính xác là D
Casio cách 2
Kiểm tra khoảng nghiệm $x le – 2$ với ngoài cận trên X= -2+ 0.1 và cận trên X= -2
Ngoài cận trên X= -2+ 0.1 vi phạm nên A nhận đồng thời C sai
Kiểm tra khoảng nghiệm $x ge 4$ với ngoài cận dưới X= 4 -0.1 và cận dưới X=4
Ngoài cận dưới X= 4 -0.1 vi phạm nên B nhận đồng thời C sai
Tóm lại A, B đều nhận nên hợp của chúng là D là đáp số chính xác.
Bài 5.
Xem thêm : khóa học bán hàng không lấy phí
Bất phương trình $}} < 1$ có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
(THPT HN Amsterdam 2017)
(Xem đáp án ở Bài 5 – phần 2 vì phương pháp sau tỏ ra hiệu quả hơn hẳn)
Bài 6. Tập nghiệm của bất phương trình $ – + 1 < 0$ là tập con của tập?
A. (-5, -2)
B. (-4; 0)
C. (1;4)
D. (-3; 1)
(Thi thử Báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017)
(Xem đáp án ở Bài 6 – phần 2 vì phương pháp sau tỏ ra hiệu quả hơn hẳn)
Cụm từ khóa :
cách bấm máy tính tìm tập hợp con logarit bấm máy tính cách bấm máy tính tìm nghiệm của phương trình giải logarit bằng casio cách bấm máy tính log theo a và b cách bấm máy tính log hóa 11 tìm tập nghiệm của phương trình cách bấm máy tính logarit cách tìm tập nghiệm của phương trình bấm máy logarit cách giải logarit bằng máy tính tìm tập nghiệm của bất phương trình logarit giải phương trình logarit bằng máy tính bấm bất phương trình 570 cách bấm máy tính nghiệm của phương trình cách bấm máy tính tìm nghiệm cách kiểm tra nghiệm trên máy tính ý nghĩa của logarit cách bấm máy tính tìm số tập con cách bấm máy tính miền nghiệm cách bấm máy tính tìm số nghiệm của phương trình cách bấm máy tính tìm tập xác định cách tìm nghiệm của phương trình bằng máy tính cách bấm máy tính tập xác định bấm nghiệm cách bấm máy logarit cách tìm tập nghiệm của bất phương trình các cách bấm máy tính toán 12
- Cách Giải Phương Trình Bậc Nhất Bằng Máy Tính Fx570Es, Pt Bậc Hai 1 Ẩn Máy Tính Casio Fx 570Es Plus
- Cách bấm máy tính phương trình bậc 2 Vinacal
- Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
- HƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: TẠI SAO PHẢI TÍNH DELTA?
- Cách Tính Logarit Bằng Tay, Cách Giải Phương Trình Logarit Bằng Máy Tính
- Cách Tính Sin Cos Bằng Máy Tính Fx 570Vn Plus Giải Phương Trình Lượng Giác
- Cách giải hệ bất phương trình 2 ẩn bằng máy tính
- Giải phương trình logarit bằng máy tính siêu nhanh
Hướng dẫn bấm máy Casio giải phương trình logarit
PHƯƠNG PHÁP 1: CALC THEO CHIỀU THUẬN
XEM THÊM- Cách Giải Phương Trình Bậc Nhất Bằng Máy Tính Fx570Es, Pt Bậc Hai 1 Ẩn Máy Tính Casio Fx 570Es Plus
- Cách bấm máy tính phương trình bậc 2 Vinacal
- Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
- HƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: TẠI SAO PHẢI TÍNH DELTA?
- Cách Tính Logarit Bằng Tay, Cách Giải Phương Trình Logarit Bằng Máy Tính
- Cách Tính Sin Cos Bằng Máy Tính Fx 570Vn Plus Giải Phương Trình Lượng Giác
- Cách giải hệ bất phương trình 2 ẩn bằng máy tính
- Giải phương trình logarit bằng máy tính siêu nhanh

Ví dụ minh họa
Xem thêm:- Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12
- Cách Bấm Máy Tính Sin Cos Tan Bằng Máy Tính Cầm Tay Để Tính Tỉ Số Lượng Giác
- cách bấm máy tính log theo a
- Cách tách phương trình bậc 2 thành tích bằng máy tính Vinacal, Casio
- Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 12, Tính Đạo Hàm Bằng Máy Tính Casio Fx
- Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm Lớp 11, Cách Bấm Máy Tính Đạo Hàm
Lời giải:
Nhập vế trái vào máy tính Casio



VD2. Giải bất phương trình $ – 4}} ge }$ :
A. $x in left( ight) cup left( _2}5; + propto } ight)$ B. $x in left( ight> cup left( _2}5; + propto } ight)$ C. $x in left( _2}5 – 2} ight) cup left( ight)$ D. $x in left( 5 – 2} ight> cup left< ight)$ (Chuyên Thái Bình 2017) Lời giải Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu $ – 4}} – } ge 0$ Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó A và C loại Nhập vế trái vào máy tính Casio





VD3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $ + – + 1 > 0$ :
A. $S = left( ight)$ B. S= (0;2) C. S=R D. $left( ight)$ (Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017) Lời giải Nhập vế trái vào máy tính Casio




Phương pháp 2: CALC theo chiều nghịch
XEM THÊM- Cách Giải Phương Trình Bậc Nhất Bằng Máy Tính Fx570Es, Pt Bậc Hai 1 Ẩn Máy Tính Casio Fx 570Es Plus
- Cách bấm máy tính phương trình bậc 2 Vinacal
- Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
- HƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: TẠI SAO PHẢI TÍNH DELTA?
- Cách Tính Logarit Bằng Tay, Cách Giải Phương Trình Logarit Bằng Máy Tính
- Cách Tính Sin Cos Bằng Máy Tính Fx 570Vn Plus Giải Phương Trình Lượng Giác
- Cách giải hệ bất phương trình 2 ẩn bằng máy tính
- Giải phương trình logarit bằng máy tính siêu nhanh

Ví dụ minh họa VD1. Bất phương trình $}}left( _3}frac}}}ight) > 0$ có tập nghiệm là:
A. $left( ight)$ B. $left( ight)$ C. $left( ight) cup left( ight)$ D. $left( ight) cup left( ight)$ (Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ) Lời giải: Nhập vế trái vào máy tính Casio


VD2. Giải bất phương trình $ – 4}} ge }$.
A. $x in left( ight) cup left( _2}5; + propto } ight)$ B. $x in left( ight> cup left( _2}5; + propto } ight)$ C. $x in left( _2}5 – 2} ight) cup left( ight)$ D. $x in left( 5 – 2} ight> cup left< ight)$ (Chuyên Thái Bình 2017) Lời giải: Chuyển bất phương trình về bài toán xét dấu $ – 4}} – } ge 0$ Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó A và C loại Nhập vế trái vào máy tính Casio




BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Bất phương trình $ln left< ight)left( ight)left( ight) + 1} ight> > 0$ có tập nghiệm là : A. $left( ight) cup left( ight)$ B. $left( ight) cap left( ight)$ C. $left( ight) cap left( ight)$ D. $left( ight) cup left( ight)$ (Thi thử chuyên Sư phạm Hà Nội lần 1 năm 2017) Bài 2. Tập xác định của hàm số $y = sqrt _}}left( ight) – 1} $ là : A. $left< ight)$ B. $left( } ight>$ C. $left( ight)$ D. $left< ; + propto } ight)$ (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2017) Bài 3. Xem thêm : Top 10 Mẫu Lời Cảm Ơn Đồ Án Tốt Nghiệp Xây Dựng, Mẫu Lời Cảm Ơn Trong Đồ Án Tốt Nghiệp Nghiệm của bất phương trình $}left( + x – 6} ight) > 1$ là: A. x > 1 B. $x > sqrt 5 $ C. $x > 1;x e 2$ D. $1 < x < sqrt 5 ,x e 2$ (Chuyên Khoa học tự nhiên 2017) Bài 4. Giải bất phương trình $} ight)^ – x – 9}} le } ight)^}$: A. $x le – 2$ B. $x ge 4$ C. $ – 2 le x le 4$ D. $x le – 2$ hoặc $x ge 4$ (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017) Bài 5. Bất phương trình $}} < 1$ có bao nhiêu nghiệm nguyên : A.1 B. Vô số C. 0 D. 2 (THPT HN Amsterdam 2017) Bài 6. Tập nghiệm của bất phương trình $ – + 1 < 0$ là tập con của tập A. $left( ight)$ B. $left( ight)$ C. $left( ight)$ D. $left( ight)$ (Thi thử Báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017) LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Bất phương trình $ln left< ight)left( ight)left( ight) + 1} ight> > 0$ có tập nghiệm là : A. $left( ight) cup left( ight)$ B. $left( ight) cap left( ight)$ C. $left( ight) cap left( ight)$ D. $left( ight) cup left( ight)$ (Thi thử chuyên Sư phạm Hà Nội lần 1 năm 2017) Lời giải: Kiểm tra khoảng chừng nghiệm ( 1 ; 2 ) với cận dưới X = 1 + 0.1 và cận trên X = 2 – 0.1












Source: https://hoasenhomes.vn Category: Ý Nghĩa Con Số
Các Câu Hỏi Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12
XEM THÊM- Cách Giải Phương Trình Bậc Nhất Bằng Máy Tính Fx570Es, Pt Bậc Hai 1 Ẩn Máy Tính Casio Fx 570Es Plus
- Cách bấm máy tính phương trình bậc 2 Vinacal
- Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
- HƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: TẠI SAO PHẢI TÍNH DELTA?
- Cách Tính Logarit Bằng Tay, Cách Giải Phương Trình Logarit Bằng Máy Tính
- Cách Tính Sin Cos Bằng Máy Tính Fx 570Vn Plus Giải Phương Trình Lượng Giác
- Cách giải hệ bất phương trình 2 ẩn bằng máy tính
- Giải phương trình logarit bằng máy tính siêu nhanh
Các Hình Ảnh Cách Bấm Máy Tính Tìm Tập Nghiệm Của Phương Trình Logarit Toán 12
