XEM THÊM
Các chứng từ phải còn hạn tới ngày 19/8/2021 .
Thí sinh sử dụng tác dụng chứng từ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổng hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ ĐK như sau :
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017
- Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, Đại học năm 2022
- Cách tính điểm môn học Đại học Thương mại
- Đại học nông lâm điểm chuẩn 2022
- Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2022
- Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
- Email: [email protected]
- Website: https://hou.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
( Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Mở TP. Hà Nội update ngày 16/2/2022 )1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 dự kiến như sau:Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở TP.HN năm 2021 gồm có :- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
- Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
- Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
- Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Mở TP.HN xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương pháp sau :Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển :- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.
Chứng chỉ tiếng Anh | Chứng chỉ tiếng TQ | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | ||
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10.0 |
- Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo trước ngày 1/8/2021. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT (nếu có) vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
- Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp (xét kết hợp).- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ trường Đại học Mở Hà Nội (tải xuống)
- Đăng ký xét học bạ online tại: https://tuyensinh.hou.edu.vn/xthb/
4. Cách tính điểm xét tuyển
Xét tổng điểm 3 môn ( gồm có cả điểm ưu tiên, nhu yếu không có môn nào từ 1 điểm trở xuống ) theo từng ngành / chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu . Cách tính điểm xét tuyển như sau :- Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:
- Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:
- Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:
- Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân và phần mềm máy tính tự quy về thang điểm 30 hoặc thang 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
- Tiêu chí phụ (với thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển): Ưu tiên môn chính
5. Tổ chức thi năng khiếu
Đại học Mở TP.HN tổ chức triển khai thi năng khiếu sở trường môn vẽ ( Hình họa ) . tin tức về hồ sơ ĐK dự thi, thời hạn sẽ được update tại đây sau khi nhà trường thông tin .6. Chính sách ưu tiên
Đại học Mở Hà nội triển khai chủ trương xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo lao lý hiện hành của Bộ GD&ĐT .HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở Thành Phố Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau :- Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 15.054.000đ/năm học
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ TQ: 15.785.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành Phố Hà Nội Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 đúng mực, nhanh gọn nhất tại Trangedu. com các bạn nhé .Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Thiết kế công nghiệp | 17.4 | 19.3 | 20.46 | |
Luật | A00, A01, D01 | 19.5 | 21.8 | 23.9 |
C00 | 24.45 | |||
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 20.5 | 23 | 23.9 |
C00 | 25.25 | |||
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 19 | 20.5 | 26.0 |
C00 | 24.75 | |||
Kế toán | 20.85 | 23.2 | 24.9 | |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.25 | 25.15 | |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 | 25.85 | |
Tài chính – Ngân hàng | 19.8 | 22.6 | 24.7 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 | 17.15 | 21.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.8 | 17.05 | 21.45 | |
Công nghệ thông tin | 20.3 | 23 | 24.85 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 16.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.47 | 30.33 | 34.27 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29.27 | 31.12 | 34.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.53 | 30.07 | 32.61 | |
Quản trị khách sạn | 33.18 |


Source: https://hoasenhomes.vn Category: Ý Nghĩa Con Số