Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế

Chà chà!! Bài viết ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế ” thuộc chủ đề Ý Nghĩa Con Số đang được đông đảo mọi người quan tâm đúng không nào!! Ngay bây giờ hãy cùng Hoasenhomes.vn tìm hiểu về ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế ” trong bài viết này nhé!! XEM THÊM

Điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 *********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu: DDQ

Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng

Điện thoại: (0236) 383 6169

Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.due.udn.vn

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 595 chỉ tiêu

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp
1 Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
2 Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
4 Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
5 Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
6 Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
7 Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
8 Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
9 Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
13 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
11 Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
12 Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
14 Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
15 Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
16 Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
18 Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh 1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

Ghi chú:

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đại học kinh tế – đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết cụ thể điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này . – Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký XEM THÊM

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

Chỉ tiêu dự kiến: 595 chỉ tiêu

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp
1 Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
2 Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
4 Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
5 Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
6 Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
7 Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
8 Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
9 Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
11 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
12 Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
13 Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
14 Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
15 Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
16 Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01
18 Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 1. A00 2. A01 3. D01

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.

– Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau: Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3.
– Tiêu chí phụ: Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 * Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ Theo đó điểm trúng tuyển năm nay giao động từ 21 đến 27 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 27 điểm .
Tên Ngành Mã Ngành Điểm Chuẩn
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 21
Kế toán 7340301 23
Kiểm toán 7340302 23
Kinh doanh quốc tế 7340120 27
Kinh doanh thương mại 7340121 24
Kinh tế 7310101 21,5
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7240420 22
Luật 7380101 21,25
Luật kinh tế 7380107 25
Marketing 7340115 26,5
Quản lý nhà nước 7310205 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 26
Quản trị kinh doanh 7340101 25,5
Quản trị khách sạn 7810201 26
Quản trị nhân lực 7340404 24,5
Tài Chính – Ngân Hàng 7340201 23,5
Thống kế kinh tế 7310107 21
Thương mại điện tử 7340122 24,5

Trường đại học kinh tế – đại học Đà Nẵng tuyển sinh theo phương thức

– Xét tuyển thẳng so với những thí sinh đạt giải trong các kì thi học viên giỏi cấp vương quốc, quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện kèm theo do Bộ GD và DDT pháp luật . – Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia. – Xét học bạ . Trên đây là điểm chuẩn của trường đại học kinh tế Đà Nẵng năm 2020, các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh gọn hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường . Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Trường đại học kinh tế đà nẵng tuyển sinh 2920 chỉ tiêu trên khoanh vùng phạm vi cả nước cho 17 ngành huấn luyện và đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh thương mại là ngành tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 360 chỉ tiêu .

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế A00, A01, D01, D90 18.5
Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 17.5
Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 17.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 19.5
Marketing A00, A01, D01, D90 19.75
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 21.25
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17.75
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18.25
Kế toán A00, A01, D01, D90 18.5
Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18.5
Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18.75
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 17.5
Luật A00, A01, D01, D96 18
Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 20.25
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên sau đó giảm 0,25 điểm, đối tượng người dùng ưu tiên tiếp nối giảm 1 điểm . Những thí sinhtrúng tuyển đại học kinh tế – đại học Đà nẵng trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy ghi nhận hiệu quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8 . Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy ghi nhận hiệu quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là khước từ nhập học . Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học kinh tế đà nẵng hoàn toàn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : XEM THÊM

Các Câu Hỏi Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế” mới hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế” mới ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế” mới Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ” Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế” mới rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!

Các Hình Ảnh Cách Tính Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Phương Thức Tuyển Sinh Đh Kinh Tế

cách tính điểm đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm thi đại học kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm tính điểm đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn kinh tế đà nẵng điểm chuẩn điểm chuẩn kinh tế đà nẵng 2020 điểm chuẩn trường đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm xét học bạ kinh tế đà nẵng cách tính điểm học bạ kinh tế đà nẵng trường đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2020 điểm chuẩn trường kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đh kinh tế đà nẵng điểm đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn kinh tế đà nẵng 2021 cách tính điểm học bạ đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng năm 2021 trường kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đh kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn 2020 điểm xét học bạ kinh tế đà nẵng xét học bạ kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đà nẵng tuyển sinh 2021 diem chuan dai hoc kinh te da nang đại học kinh tế đà nẵng tuyển sinh 2019 đại học kinh tế đà nẵng tuyển sinh 2020 tuyển sinh đại học kinh tế đà nẵng xét tuyển đại học kinh tế đà nẵng điểm học bạ kinh tế đà nẵng điểm học bạ đại học kinh tế đà nẵng điểm xét tuyển đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng năm 2020 điểm chuẩn trường đại học kinh tế đà nẵng 2021 điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2019 điểm chuẩn xét học bạ kinh tế đà nẵng điểm học bạ trường đại học kinh tế đà nẵng điểm trường đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm xét học bạ trường đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm xét học bạ đại học kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đại học đà nẵng điểm chuẩn dđiểm chuẩn kinh tế đà nẵng điểm kinh tế đà nẵng điểm chuẩn 2021 đại học kinh tế đà nẵng điểm.chuẩn đại học kinh tế đà nẵng cách tính điểm đại học kinh tế tp hcm dđiểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng kinh tế đà nẵng tuyển sinh điểm kinh tế đà nẵng 2021 kinh tế đà nẵng điểm chuẩn 2020 các ngành trường đại học kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đà nẵng điểm chuẩn 2021 cách xét điểm học bạ đại học kinh tế đà nẵng các ngành đại học kinh tế đà nẵng đại học kinh tế đà nẵng xét học bạ 2020 điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2021 điểm chuẩn kinh tế đà nẵng 2019

Related Posts

About The Author

Add Comment