Chà chà!! Bài viết ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” thuộc chủ đề Ý Nghĩa Con Số đang được đông đảo mọi người quan tâm đúng không nào!! Ngay bây giờ hãy cùng Hoasenhomes.vn tìm hiểu về ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” trong bài viết này nhé!!
XEM THÊM:- Cách Tính Tỉ Lệ Bản Đồ Địa Lí 10, Phương Pháp Tính Tỉ Lệ Bản Đồ
- BÀI TẬP TÍNH GIỜ ĐỊA LÍ 10
- Cách tính được Sự thay đổi của nhiệt độ không khí theo độ cao
Thành thạo kĩ năng tính múi giờ trên Trái Đất môn Địa Lý 10
Phương trình thời gian là gì
Hiệu số giữa Mặt Trời trung bình (Tm) và giờ Mặt trời thực (To) tính ở một thời điểm nào đó gọi là phương trình thời gian. Quan sát góc giờ của Mặt Trời ta được giờ Mặt Trời thực To và cộng thêm trị số của h tính thời điểm quan sát ta sẽ được giờ Mặt trời trung bình.
h = Tm – To
hay Tm = h + To
Sự khác biệt giữa giờ GMT và UTC trên trái đất
Múi giờ GMT thường được sử dụng thay thế cho UTC. Vậy sự khác biệt giữa GMT và múi giờ UTC là gì? Mặc dù GMT và UTC chia sẻ cùng múi thời gian hiện tại trong thực tế, những có một sự khác biệt cơ bản giữa hai loại:
- GMT là múi giờ chính thức được sử dụng ở một số nước châu Âu và châu Phi. Thời gian có thể được hiển thị theo kiêu 24 giờ (0 – 24) hoặc 12 giờ (1 – 12 giờ sáng / chiều). GMT dựa trên chuyển động của Trái đất, chủ yếu là vòng quay hàng ngày của nó.
- UTC không phải là múi giờ, mà là tiêu chuẩn thời gian làm cơ sở để định vị thời gian và múi giờ hoạt động trên toàn thế giới. UTC gần giống như GMT, nhưng nó dựa trên định nghĩa khoa học của giây (giây SI của đồng hồ nguyên tử), không phụ thuộc vào thời gian Trái đất quay. Ngoài ra, cũng không có quốc gia hay lãnh thổ nào chính thức sử dụng UTC làm giờ địa phương.
Giờ địa phương và kinh độ Địa lý
Tại một thời điểm vật lý, hiệu giờ địa phương của hai nơi bằng hiệu kinh độ của hai nơi đó (tính theo đơn vị thời gian)
S1 – S2 = l1 – l2
Trong đó: S1 – S2: là hiệu giờ địa phương
l1 – l2: là hiệu giữa hai kinh tuyến
Giờ múi, giờ quốc tế
Tại cùng một thời điểm vật lý nếu giờ quốc tế là T0 thì giờ ở múi số M sẽ là : TM = T0 + M
Công thức tính múi giờ địa phương: (giờ địa phương – giờ trung bình Mặt Trời)
Giữa giờ múi và giờ địa phương có mối quan hệ đó là: Giờ của múi là giờ địa phương của kinh tuyến giữa múi. Như vậy khi biết giờ múi của một kinh độ, có thể xác định được giờ địa phương hoặc ngược lại biết giờ địa phương xác định được giờ múi.
TM = Tm ± Dt
Hay Tm = TM ± Dt
Trong đó: TM là giờ múi; Tm là giờ địa phương hay giờ trung bình Mặt Trời; Dt là khoảng chênh lệch thời gian giữa kinh độ giữa múi và kinh độ cần xác định hoặc kinh độ cho trước.
Căn cứ vào kinh độ đứng trước hay sau kinh độ giữa múi đồng thời kinh độ đó ở bán cầu Đông hay bán cầu Tây mà có thể (+) hay (- ).
Ví dụ: Tại múi số 7 có giờ múi là 8h. Hãy cho biết giờ múi và giờ trung bình Mặt Trời cùng thời điểm đó tại trạm có kinh độ là 420 52’ Đ và 42052’T?
Bài Giải
– Giờ múi : Múi số 7 là 8h
+ 42052’Đ thuộc múi số 3, cách múi 7 là 4 múi, sẽ có giờ múi là:
8h – 4h = 4h
+ 42052’T thuộc múi số 21, cách múi 7 là 14 múi, sẽ có giờ múi là:
8h +14h = 22h
– Giờ trung bình Mặt Trời:
Kinh tuyến giữa múi 3 là 450 cách 42052’ là 208’ = 4’16’’
Tại 42052’ Đ có giờ TBMT là: 4h – 4’16’’ = 3h55’44’’
Tại 42052’ T có giờ TBMT là: 22h + 4’16’’ = 22h4’ 16’’
– Kết quả: 42052’Đ có giờ múi là: 4h, giờ địa phương là: 3h55’44’’
42052’T có giờ múi là: 22h, giờ địa phương là: 22h4’16’’
Tài liệu Lý thuyết ôn tập và các dạng bài tập Tính múi giờ Địa lí 10do vmvc.com.vn tổng hợp bao gồm 2 phần lý thuyết hệ quả chuyển động tự quay quanh trục và phần thực hành các dạng bài tập tính múi giờ trong chương trình Địa lý 10sẽgiúp các em làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi để các em có thể đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Công thức tính giờ: Tm = To + m
- Tm: giờ múi
- To:giờ GMT
- m: số thứ tự của múi giờ
Nước | Kinh độ | Múi giờ |
Braxin | 450T | 21 |
VN | 1050Đ | 7 |
Anh | 00 | 0 |
Nga | 450Đ | 3 |
Mỹ | 1200T | 16 |
Ac hen ti na | 600T | 20 |
Nam Phi | 300Đ | 2 |
Dăm bi a | 150T | 23 |
Trung Quốc | 1200Đ | 8 |
- Giờ… ( giờ đã biết) “+”; “-” ( khoảng cách chênh lệch 2 múi giờ)-> “+” khi tính về phía đông, “-” tính về phía tây.
- Tính giờ các nước = giờ nước ta +/- số múi. Dấu “+” nếu nước đó ở bên phải nước ta, dấu “-” nếu nước đó ở bên trái nước ta.
- Giờ phía Đông = Giờ gốc+ khu vực giờ địa phương( múi giờ)
- Giờ phía Tây =khu vực giờ địa phương(múi giờ)- giờ gốc
Múi giờ | Đổi (giờ đêm) |
13 | -11 |
14 | -10 |
15 | -9 |
16 | -8 |
17 | -7 |
18 | -6 |
19 | -5 |
20 | -4 |
21 | -3 |
22 | -2 |
23 | -1 |
Vị trí | Tokyo | New Deli | Xitni | Washington | LotAngiolet |
Kinh độ | 1350Đ | 750Đ | 1500Đ | 750Đ | 1200T |
Giờ | |||||
Ngày, tháng |
- Để biết giờ ở các địa điểm trên, thì ta phải biết giờ ở London.
- Tân Sơn Nhất (múi giờ số 7), London (múi số 0) (=24h). Khoảng cách chênh lệch từ Tân Sơn Nhất và London: 0 – 7 = -7h.
- Khi máy bay xuất phát thì giờ ở London là: 6- 7 = -1h( 23h ngày 28/2).Lúc đó ở Anh đang là 23h ngày 28/2.
- Sau 12h bay ( 23 + 12 = 35h – 24h = 11h ngày 1/3 ) máy bay đến Anh lúc 11h ngày 1/3/2006
- Khi biết giờ ở London thì ta sẽ tính được giờ tương ứng.
- 11+9=20h ngày 1/3/2006.
- Tương tự ta tính giờ các địa điểm còn lại ta được bảng kết quả sau:
Vị trí | Tokyo | New Deli | Xitni | Washington | LotAngiolet |
Kinh độ | 1350Đ | 750Đ | 1500Đ | 750Đ | 1200T |
Giờ | 20h | 16h | 21h | 6h | 3h |
Ngày, tháng | 1/3/2006 | 1/3/2006 | 1/3/2006 | 1/3/2006 | 1/3/2006 |
Cách tính giờ trên Trái Đất tại sao có ngày và đêm
a. Sự luân phiên ngày đêm.
Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục -> có hiện tượng kỳ lạ luân phiên ngày và đêm .
b. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Khái niệm.
Giờ địa phương (giờ Mặt Trời): các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau.Giờ quốc tế (giờ GMT): giờ ở múi giờ số 0.Giờ địa phương ( giờ Mặt Trời ) : các khu vực thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau. Giờ quốc tế ( giờ GMT ) : giờ ở múi giờ số 0 .
Quy ước:
Trái Đất chia thành 24 múi giờ (đánh từ 0 đến 23 từ Đông sang Tây), mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.Mỗi múi giờ cạnh nhau hơn hoặc kém nhau 1 giờ.Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông vượt qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 1800 thì tăng thêm 1 ngày lịch.Trái Đất chia thành 24 múi giờ ( đánh từ 0 đến 23 từ Đông sang Tây ), mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. Mỗi múi giờ cạnh nhau hơn hoặc kém nhau 1 giờ. Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông vượt qua kinh tuyến 1800 thì lùi lại 1 ngày, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 1800 thì tăng thêm 1 ngày lịch .
II. Các dạng bài tập Cách tính múi giờ địa 10
* Thiết lập công thức tính giờ.
Gọi A là kinh độ, x, y là múi giờ.Nếu A thuộc bán cầu Đông: Kinh độ A : 150 = x ( làm tròn số theo quy tắc toán học).A thuộc bán cầu Tây: (3600-A):150=y Hoặc A:150 = x thì A thuộc múi 24-xGọi A là kinh độ, x, y là múi giờ. Nếu A thuộc bán cầu Đông : Kinh độ A : 150 = x ( làm tròn số theo quy tắc toán học ). A thuộc bán cầu Tây : ( 3600 – A ) : 150 = y Hoặc A : 150 = x thì A thuộc múi 24 – x
Ví dụ: Cho biết ở kinh tuyến số 1000Đ, 1000T, 1150T, 1760Đ thuộc múi giờ số mấy?
Bài làm
Kinh tuyến 1000 Đ thuộc múi giờ: 1000 : 15 = 6,66 (làm tròn số theo quy tắc toán học là 7).Kinh tuyến 1000T thuộc múi giờ: ( 3600 – 1000 ):15 = 17 nên thuộc múi giờ số 17.Kinh tuyến 1000 Đ thuộc múi giờ : 1000 : 15 = 6,66 ( làm tròn số theo quy tắc toán học là 7 ). Kinh tuyến 1000T thuộc múi giờ : ( 3600 – 1000 ) : 15 = 17 nên thuộc múi giờ số 17 .Hoặc 24 – 7 = 17 => 17 – 24 = – 7 ( nghĩa là múi giờ thuộc kinh tuyến 1000 T là – 7 ) .Kinh tuyến 1150T thuộc múi giờ: (3600 – 1150):15 = 16 nên thuộc múi giờ số 16.Kinh tuyến 1150T thuộc múi giờ : ( 3600 – 1150 ) : 15 = 16 nên thuộc múi giờ số 16 .Hoặc 24 – 8 = 16 => 16 – 24 = – 8 ( nghĩa là múi giờ thuộc kinh tuyến 1150 T là – 8 ) .Kinh tuyến 1760Đ thuộc múi giờ: 1760:15=12 (múi giờ số 12).Kinh tuyến 1760 Đ thuộc múi giờ : 1760 : 15 = 12 ( múi giờ số 12 ) .
Bảng chuyển đổi từ múi giờ 13 đến 23 ra múi giờ âm.
Múi giờ | Đổi (giờ đêm) |
13 | – 11 |
14 | – 10 |
15 | – 9 |
16 | – 8 |
17 | – 7 |
18 | – 6 |
19 | – 5 |
20 | – 4 |
21 | – 3 |
22 | – 2 |
23 | – 1 |
24 | 0 |
* Tính giờ:
Giờ B (giờ đã biết) “+”: “-” ( khoảng cách chênh lệch 2 múi giờ) à “+” khi tính về phía đông, “-” tính về phía tây.Tính giờ các nước = giờ nước ta +/- số múi. Dấu “+” nếu nước đó ở bên phải nước ta, dấu “-” nếu nước đó ở bên trái nước ta.Giờ B ( giờ đã biết ) “ + ” : “ – ” ( khoảng cách chênh lệch 2 múi giờ ) à “ + ” khi tính về phía đông, “ – ” tính về phía tây. Tính giờ các nước = giờ nước ta + / – số múi. Dấu “ + ” nếu nước đó ở bên phải nước ta, dấu “ – ” nếu nước đó ở bên trái nước ta .
* Tính ngày:
Cùng bán cầu không đổi ngày.Khác bán cầu đổi ngày theo quy luật của kinh tuyến 1800 ( bán cầu Tây sang bán cầu Đông lùi 1 ngày và ngược lại).Cùng bán cầu không đổi ngày. Khác bán cầu đổi ngày theo quy luật của kinh tuyến 1800 ( bán cầu Tây sang bán cầu Đông lùi 1 ngày và ngược lại ) .
Hướng dẩn:
Khi có kinh độ ta tính ra múi giờ.Khi biết được múi giờ ta tính xem Hàn Quốc cách các quốc gia cần tính là bao nhiêu múi giờ.Áp dụng công thức tính
Khi có kinh độ ta tính ra múi giờ. Khi biết được múi giờ ta tính xem Nước Hàn cách các vương quốc cần tính là bao nhiêu múi giờ. Áp dụng công thức tính :
Ví dụ:
* Khi ở HQ lúc 13h ngày 1.6.2002.
Hàn Quốc cách Việt Nam: 8-7= 1 múi.Nước Hàn cách Nước Ta : 8-7 = 1 múi .* Ở Anh ( múi giờ 0 ) : 0 – 8 = 8 múi* Ở Nga ( múi số 3 ) : 3 – 8 = 5 múi .* Oxtraylia ( múi số 10 ) : 10 – 8 = 2 múi .=> 13 h + 2 = 15 h ngày 1/6
Vị trí | Hàn Quốc | Việt Nam | Achentina | LB Nga | Oxtraylia |
Kinh độ | 1200 Đ | 1050 Đ | 600T | 450 Đ | 1500 Đ |
Múi giờ | 8 | 7 | 4 | 3 | 10 |
Giờ | 13 h | 12 h | 21 h | 8 h | 15 h |
Ngày, tháng | 1.6.2002 | 1.6.2002 | 1.6.2002 | 1.6.2002 | 1.6.2002 |
Hướng dẩn:
Để biết giờ ở các khu vực trên thì ta phải biết giờ ở London .
Ví dụ 3: Vào lúc 19h ngày 5.2.2003 tại Hà Nội khai mạc SEAGAME 22. Hỏi lúc đó là mấy giờ, ngày nào tại các địa điểm sau: Xê-un(1200 Đ), Lot Angiolet (1200 T), Pari( 20 Đ), biết rằng Hà Nội 1050.
Hướng dẫn:
Hà Nội thuộc múi giờ thứ 7Khi có kinh độ ta tính ra múi giờ.Khi biết được múi giờ ta tính xem các địa điểm cách Hà Nội là bao nhiêu múi giờXê-un thuộc múi giờ số : 1200 : 15 = 8=> Xê-un ở múi giờ số 8.TP. Hà Nội thuộc múi giờ thứ 7K hi có kinh độ ta tính ra múi giờ. Khi biết được múi giờ ta tính xem các khu vực cách Thành Phố Hà Nội là bao nhiêu múi giờXê-un thuộc múi giờ số : 1200 : 15 = 8 => Xê-un ở múi giờ số 8 .=> Khoảng cách chênh lệch giữa Xê-un và TP.HN là : 8 – 7 = 1 .Pari thuộc múi giờ 0.Pari thuộc múi giờ 0 .
=> Khoảng cách chênh lệch giữa Hà Nội và Pari là: 7 – 0 = 7.
Lot Angiolet thuộc múi giờ: ( 360 – 120 ) : 15 = 16.Lot Angiolet thuộc múi giờ : ( 360 – 120 ) : 15 = 16 .
=> Khoảng cách chênh lệch từ Hà Nội đên Lot Angiolet: 16 – 7 = 9.
Xem thêm: 2 Cách Làm Sinh Tố Chanh Ngon Tuyệt Vời, Cách Làm Sinh Tố Chanh Tuyết
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệuLý thuyết ôn tập và các dạng bài tập Tính múi giờ Địa lí 10.Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang vmvc.com.vnđể tải tài liệu về máy tính. Trên đây là hàng loạt nội dung tài liệuLý thuyết ôn tập và các dạng bài tập. Để xem hàng loạt nội dung các em đăng nhập vào trang vmvc.com. vnđể tải tài liệu về máy tính .
Các Câu Hỏi Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” mới hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Bài viết ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” mới ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” mới Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ” Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất” mới rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Các Bài Tập Về Cách Tính Múi Giờ Địa Lí 10, Cách Tính Giờ Trên Trái Đất
Từ Khóa Liên Quan: cách tính múi giờ địa 10 bài tập tính múi giờ địa 10 công thức tính múi giờ lớp 10 bài tập tính giờ địa 10 cách tính giờ địa lý 10 tính múi giờ địa 10 phương pháp tính múi giờ địa lý 10 bài tập tính giờ bài tập tính múi giờ các bài tập tính giờ trên trái đất lớp 10 cách tính giờ trên trái đất địa lí 10 cách tính giờ địa 10 cách tính giờ trong địa lý 10 cách tính giờ địa phương cách tính múi giờ cách tính ngày và giờ địa lý 10 bài tập tính múi giờ địa lí 10 cách tính giờ gmt địa lý 10 công thức tính múi giờ địa lý 10 cách tính giờ địa lí 10 địa 10 cách tính múi giờ cách tính giờ môn địa 10 cách tính ngày giờ địa 10 cách tính giờ trên trái đất cách tính múi giờ địa lý cách tính múi h địa 10 cách tính giờ địa lí công thức tính giờ địa 10 các bài tập tính múi giờ địa lý 10 cách tính múi giờ bài tập tính giờ trên trái đất cách tính giờ múi địa 10 cách tính múi giờ theo kinh tuyến cách tính giờ địa lý cách tính múi giờ địa lý 10 cách tính giờ cách tính giờ và ngày bài tập tính giờ địa phương bai tap tinh gio dia li 10 cách tính giờ lớp 10 tính múi giờ công thức tính múi giờ cách tính giờ quốc tế cách tính giờ trái đất tính giờ địa lý 10 cách tính giờ khu vực tính giờ địa 10 tính giờ trên trái đất giờ trên trái đất tính giờ địa phương cách tính giờ theo múi giờ cách tính múi giờ trên thế giới cách tính giờ múi cách tính chênh lệch múi giờ các bài tập về tính múi giờ bài tập về tính múi giờ cách tính múi giờ trên trái đất giờ múi là gì địa 10 cách tính h cách tính giờ trên thế giới công thức tính giờ địa phương cách xác định múi giờ cách tính múi giờ việt nam cách tính giờ theo kinh tuyến công thức tính giờ theo múi giờ cách tính giờ gmt cách tính kinh tuyến cách tính giờ trên trái đất địa lí 6 bài tập tính giờ địa lý 6 các múi giờ trên trái đất được đánh số thứ tự theo hướng tây đông từ múi số tìm hiểu giờ trên trái đất cách tính giờ các nước trên thế giới mỗi múi giờ rộng bao nhiêu độ kinh tuyến công thức tính giờ trên trái đất cách tính giờ thế giới cách tính múi h tính giờ quốc tế công thức tính giờ cách tính giờ của các nước trên thế giới cách tính múi giờ các nước trên thế giới bài tập tính múi giờ địa 6 tính giờ múi giờ trái đất cách tính mui gio giờ địa phương số múi giờ ở kinh độ 120 độ tây là công thức tính giờ quốc tế cách tính múi giờ khi biết kinh độ bài tập tính giờ lớp 10 cách tính mũi giờ cách tính các múi giờ trên thế giới giờ địa phương là gì để tính giờ địa phương cần căn cứ vào công thức tính giờ múi múi giờ +10 cách tính giờ ở các địa điểm trên trái đất cách tính ngày giờ trên trái đất cách tính giờ theo kinh độ công thức tính giờ trái đất cách tính múi giờ âm múi giờ số 7 cách đếm giờ trái múi giờ mỗi múi giờ rộng giờ trên trái đất và đường chuyển ngày quốc tế bảng múi giờ thế giới múi giờ thế giới cách tính múi giờ gmt các múi giờ trên trái đất cách chia múi giờ trên trái đất cách xem múi giờ trái đất có bao nhiêu múi giờ tìm hiểu giờ trên trái đất nguyên nhân biểu hiện ý nghĩa cách tính giờ mặt trời cách tính giờ các nước các múi giờ trên thế giới các múi giờ ở mỹ múi giờ giờ cách chia múi giờ bằng múi giờ cách tính giờ chênh lệch giữa các nước cách tính múi giờ địa 6 bản đồ các múi giờ trên thế giới bản đồ múi giờ múi giờ quốc tế 24 múi giờ tính múi giờ online múi giờ trên trái đất bản đồ các khu vực giờ trên trái đất công thức địa lý 10 giờ quốc tế được lấy theo giờ của tiính giờ giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy giờ múi là gì các nước trên trái đất cách cộng giờ cách tính giờ trong ngày có bao nhiêu múi giờ trên thế giới múi giờ 0 ở đâu múi giờ gmt-3 múi giờ gốc múi giờ số 0 múi giờ việt nam trên win 10 múi giờ ở mỹ múi h thế giới dđịa lý 10 khoai tây tính giờ trái đất múi giờ hà nội công thức tính tại sao các địa điểm trên các kinh tuyến khác nhau lại có giờ địa phương khác nhau các múi giờ có mấy loại giờ trên trái đất bản đồ giờ trên trái đất các khu vực giờ trên trái đất chia múi giờ cách tính giờ lớp 6 để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau biểu hiện của giờ trên trái đất nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến cách tính múi giờ địa lý 6 giờ địa phương la gì địa 10 các công thức địa lý 10 gió địa phương đường chuyển ngày quốc tế là kinh tuyến nào các công thức tính trong địa lý mui gio quoc te bài tập tính ngày giờ địa 10 bài tập múi giờ bài tập về múi giờ công thức tính giờ địa lý 10
Source: https://hoasenhomes.vn Category: Ý Nghĩa Con Số