Công Thức Và Cách Tính Trả Góp Homecredit, Tính Toán Khoản Vay
Các gói vay tiền mặt, vay mua xe máy trả góp và vay điện máy trả góp tại Home Credit đều vận dụng duy nhất 1 công thức và cách tính lãi suất vay .
Đang xem : Cách tính trả góp homecredit
Công thức và cách tính lãi suất vay Home Credit khi biết số tiền phải trả hàng tháng
Khi bạn vay tiền mặt hoặc vay trả góp Home Credit mà biết được số tiền phải trả hàng tháng thì công thức tính lãi suất vay đơn giản và chính xác nhất là dùng hàm IRR trong excel.
Hàm IRR trê excel là hàm tính trả về tỷ suất hoàn vốn của Home Credit. Khi Home Credit bỏ ra 1 khoản tiền cho người mua vay thì sẽ thu được tiền lãi và gốc hàng tháng – dòng tiền này chính là tổng tiền mà người mua phải trả hàng tháng ( gồm có tiền gốc phải trả hàng tháng và tiền lãi phải trả hàng tháng ). Hàm IRR đo lường và thống kê dựa trên số tiền Home Credit cho vay và số tiền phải trả hàng tháng của người mua, so với Home Credit đó chính là cách tính tỷ suất lợi nhuận của một khoản góp vốn đầu tư, so với người mua đó là lãi suất phải trả của khoản vay .
Cú pháp IRR ( values, ) trong excel :
Values là giá trị bắt buộc, là số tiền mà Home Credit bỏ ra bắt đầu cho người mua vay, nên là giá trị âm
Guess là các giá trị biểu lộ số tiền thu về hàng tháng từ khoản tiền cho vay khởi đầu, đó chính là số tiền phải trả hàng tháng của người mua .
Ví dụ về Cách tính lãi suất vay của Home Credit : Khách hàng mua hàng trả góp trên trang điện máy có link với Home Credit như sau :
Giá mua trả góp | 7.990.000 | |
Trả trước | 2.397.000 | |
Số tiền vay trả góp | 5.593.000 |
Số tiền vay | -5.593.000 | |
Số tiền phải trả hàng tháng | 1 | 582.000 |
2 | 582.000 | |
3 | 582.000 | |
4 | 582.000 | |
5 | 582.000 | |
6 | 582.000 | |
7 | 582.000 | |
8 | 582.000 | |
9 | 582.000 | |
10 | 582.000 | |
11 | 582.000 | |
12 | 582.000 | |
Lãi suất vay theo tháng | 3,6% |
Như vậy khi mua hàng trả góp, bạn chỉ biết số tiền vay và số tiền phải trả hàng tháng là hoàn toàn có thể tính ngay lãi suất vay Home Credit theo công thức trên ra tác dụng đúng mực 100 % .
Xem thêm : cách bấm máy tính tìm nghiệm bất phương trình
→ Chi tiết cách tính lãi suất vay mua hàng trả góp Home Credit trên excel Tại Đây
Công thức và cách tính tiền lãi vay tiền mặt Credit
Khách hàng vay mua hàng trả góp hay vay tiền mặt Home Credit đều vận dụng duy nhất một cách tính lãi theo dư nợ khởi đầu với công thức như sau :
Công thức tính số tiền phải trả hàng tháng = :
Trong đó :
N – dư nợ còn lại kỳ đầu tiênr – lãi suất theo tháng ( Hoặc r = lãi suất năm / 12 ) n – thời hạn vay
Cách tính lãi suất trên dư nợ bắt đầu chính hay còn gọi là cách tính tiền gốc và lãi trả đều hàng tháng. Cách tính đơn cử như sau :
Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo thángSố tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả hàng thángDư nợ còn lại đầu kỳ = Tổng số tiền vay – tổng số tiền gốc hàng hàng của các kỳ trước đó
Cách tính lãi suất vay tiền mặt Home Credit
Ví dụ : vay tiền mặt Home Credit với số tiền vay 50 triệu trong thời hạn 48 tháng với lãi suất 22 % / năm ( 1,83 % / tháng ). Cách tính số tiền phải trả hàng tháng đều nhau tại Home Credit như sau :
* Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên:
– Số tiền phải trả hàng tháng tại Home Credit = : = < 50.000.000 * 1 % * ( 1 + 1,83 % ) ^ 48 > : = 1.575.304
– Dư nợ còn lại kỳ tiên phong = 50.000.000
– Số tiền lãi phải trả tháng tiên phong = 50.000.000 * 1,83 % = 916.667
– Số tiền gốc phải trả tháng tiên phong = 1.575.304 – 916.667 = 658.637
* Cách tính kỳ trả nợ thứ hai:
– Số tiền phải trả hàng tháng = 1.575.304
– Dư nợ còn lại kỳ thứ hai = 50.000.000 – 658.637 = 49.341.363
– Số tiền lãi phải trả tháng thứ hai = 49.341.363 * 1,83 % = 904.592
– Số tiền gốc phải trả tháng thứ hai = 1.575.304 – 904.592 = 670.712
… .
→ Chi tiết cách tính lãi vay tiền mặt Home Credit trong excel Tại Đây
Kỳ trả nợ | Tổng tiền trả hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Tiền gốc trả hàng tháng | Dư nợ còn lại |
50.000.000 | ||||
1 | 1.575.304 | 916.667 | 658.637 | 49.341.363 |
2 | 1.575.304 | 904.592 | 670.712 | 48.670.651 |
3 | 1.575.304 | 892.295 | 683.009 | 47.987.642 |
4 | 1.575.304 | 879.773 | 695.530 | 47.292.111 |
5 | 1.575.304 | 867.022 | 708.282 | 46.583.830 |
6 | 1.575.304 | 854.037 | 721.267 | 45.862.563 |
7 | 1.575.304 | 840.814 | 734.490 | 45.128.072 |
8 | 1.575.304 | 827.348 | 747.956 | 44.380.116 |
9 | 1.575.304 | 813.635 | 761.668 | 43.618.448 |
10 | 1.575.304 | 799.672 | 775.632 | 42.842.816 |
11 | 1.575.304 | 785.452 | 789.852 | 42.052.963 |
12 | 1.575.304 | 770.971 | 804.333 | 41.248.631 |
13 | 1.575.304 | 756.225 | 819.079 | 40.429.552 |
14 | 1.575.304 | 741.208 | 834.095 | 39.595.456 |
15 | 1.575.304 | 725.917 | 849.387 | 38.746.069 |
16 | 1.575.304 | 710.345 | 864.959 | 37.881.110 |
17 | 1.575.304 | 694.487 | 880.817 | 37.000.293 |
18 | 1.575.304 | 678.339 | 896.965 | 36.103.327 |
19 | 1.575.304 | 661.894 | 913.410 | 35.189.918 |
20 | 1.575.304 | 645.148 | 930.155 | 34.259.763 |
21 | 1.575.304 | 628.096 | 947.208 | 33.312.554 |
22 | 1.575.304 | 610.730 | 964.574 | 32.347.981 |
23 | 1.575.304 | 593.046 | 982.258 | 31.365.723 |
24 | 1.575.304 | 575.038 | 1.000.266 | 30.365.457 |
25 | 1.575.304 | 556.700 | 1.018.604 | 29.346.853 |
26 | 1.575.304 | 538.026 | 1.037.278 | 28.309.575 |
27 | 1.575.304 | 519.009 | 1.056.295 | 27.253.280 |
28 | 1.575.304 | 499.643 | 1.075.660 | 26.177.620 |
29 | 1.575.304 | 479.923 | 1.095.381 | 25.082.239 |
30 | 1.575.304 | 459.841 | 1.115.463 | 23.966.776 |
31 | 1.575.304 | 439.391 | 1.135.913 | 22.830.863 |
32 | 1.575.304 | 418.566 | 1.156.738 | 21.674.125 |
33 | 1.575.304 | 397.359 | 1.177.945 | 20.496.180 |
34 | 1.575.304 | 375.763 | 1.199.541 | 19.296.640 |
35 | 1.575.304 | 353.772 | 1.221.532 | 18.075.107 |
36 | 1.575.304 | 331.377 | 1.243.927 | 16.831.180 |
37 | 1.575.304 | 308.572 | 1.266.732 | 15.564.448 |
38 | 1.575.304 | 285.348 | 1.289.956 | 14.274.493 |
39 | 1.575.304 | 261.699 | 1.313.605 | 12.960.888 |
40 | 1.575.304 | 237.616 | 1.337.688 | 11.623.200 |
41 | 1.575.304 | 213.092 | 1.362.212 | 10.260.988 |
42 | 1.575.304 | 188.118 | 1.387.186 | 8.873.802 |
43 | 1.575.304 | 162.686 | 1.412.618 | 7.461.185 |
44 | 1.575.304 | 136.788 | 1.438.516 | 6.022.669 |
45 | 1.575.304 | 110.416 | 1.464.888 | 4.557.781 |
46 | 1.575.304 | 83.559 | 1.491.745 | 3.066.036 |
47 | 1.575.304 | 56.211 | 1.519.093 | 1.546.943 |
48 | 1.575.304 | 28.361 | 1.546.943 | |
Tổng | 75.614.587 | 25.614.587 | 50.000.000 |
Lưu ý: Số tiền vay tối đa tại Home Credit là 200 triệu, tuy nhiên điều kiện bạn phải thực sự tốt mới có thể vay số tiền lớn, thông thường sẽ là các khoản vay 30 triệu, 50 triệu hay 70 triệu. Ngoài ra lãi suất vay tại Home Credit có thể lên đến 25%, 30%, 35%… tùy theo điều kiện vay thấp hay cao, điều kiện vay càng dễ thì lãi suất càng cao. Lưu ý quan trọng nữa, là khi vay khách hàng sẽ phải trả thêm phí bảo hiểm khoản vay 5% được trừ trực tiếp vào số tiền vay.
Xem thêm : Các Cách Tính Thuế Giá Trị Gia Tăng Theo Pháp Luật Nước Ta, Cách Tính Thuế Giá Trị Gia Tăng Đầu Vào Đầu Ra
Áp dụng ngay công thức và cách tính lãi vay tiền mặt Home Credit giúp bạn thuận tiện giám sát số tiền phải trả hàng tháng và từ đó cân đối kinh tế tài chính mái ấm gia đình để chọn gói vay tương thích .
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Cách tính
Điều hướng bài viết
Source: https://hoasenhomes.vn
Category: Ý Nghĩa Con Số