Cách tính tiền nước : Hiện tại, các yếu tố môi trường đang làm giảm dòng chảy của nước sạch, và chính phủ đang điều chỉnh giá nước hộ gia đình để cung cấp cho các hoạt động sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Cùng xem cách tính giá nước sinh hoạt năm 2021 chuẩn nhất nhé. Hãy tham khảo với Mobitool nhé.
Video cách tính tiền nước sinh hoạt 2021
I. Quy định về khung giá nước sinh hoạt
Theo thông tư 88/2012 / TT-BTC, khung giá nước hoạt động và sinh hoạt sẽ được lao lý như sau :Loại | Giá tối thiểu (đồng/m3) | Giá tối thiểu (đồng/m3) |
Đô thị loại 1 | 3.500 | 18.000 |
Đô thị loại 2,3,4,5 | 3.000 | 15.000 |
Khu vực nông thôn | 2.000 | 11.000 |
II. Cách tính tiền nước sinh hoạt
1. Công thức tính tiền nước
Theo pháp luật về khung giá nước hoạt động và sinh hoạt, đơn giá nước hoạt động và sinh hoạt sẽ được tính theo công thức lũy tích như sau :- Bậc 1 = Giá nước 10m3 đầu tiên x 10
- Bậc 2 = Giá nước 10m3 – 20m3 x 10
- Bậc 3 = Giá nước 20m3 – 30m3 x 10
- Bậc 4 = Giá nước 30m3 x số khối nước còn lại sau khi trừ của bậc 1,2,3
2. Ví dụ minh họa
- Bậc 1 = 5.973 x 10 = 59.730
- Bậc 2 = 7.052 x 10 = 70.520
- Bậc 3 = 8.669 x 10 = 86.690
- Bậc 4 = 15.929 x 10 = 159.290
Giá nước thanh toán = 376.230 + 18.811,5 + 37.623 = 423.664,5
III. Giá nước sinh hoạt tại TP.HCM
1. Bảng giá nước sinh hoạt chính thức
Định mức sử dụng nước | Đơn giá (đồng) | ||||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Đến 4m3/người/tháng | Hộ dân cư | 5.600 | 6.000 | 6.300 | 6.700 |
Riêng hộ nghèo và cận nghèo | 5.300 | 5.600 | 6.000 | 6.300 | |
Từ 4m3 đến 6m3/người/tháng | 10.800 | 11.500 | 12.100 | 12.900 | |
Trên 6m3/người/tháng | 12.100 | 12.800 | 13.600 | 14.400 |
2. Giá nước sạch cho hộ nghèo
- Trên 4m3/người/tháng: 6.000 đồng/m3.
- Trên 4m3 đến 6m3/người/tháng : 12.100 đồng/m3.
- Trên 6m3 /người/tháng : 13.600 đồng/m3.
3. Giá nước cho đơn vị kinh doanh
- Giá nước dành cho các cơ quan hành chính sự nghiệp đoàn thể: 12.300 đồng/m3.
- Giá nước dành cho các đơn vị sản xuất: 11.400 đồng/m3.
- Giá nước dành cho các đơn vị kinh doanh dịch vụ: 20.100 đồng/m3.
IV. Giá nước sinh hoạt tại Hà Nội
1. Bảng giá nước sinh hoạt chính thức
Khối lượng nước sử dụng (m³/tháng/hộ) | Giá nước (VNĐ) | Thuế GTGT (5%) | Phí bảo vệ môi trường (10%) | Giá nước thanh toán |
10m3 đầu tiên | 5.973 | 298,65 | 597,3 | 6.869 |
Trên 10m3 đến 20m3 | 7.052 | 352,6 | 705,2 | 8.110 |
Trên 20m3 đến 30m3 | 8.669 | 433,45 | 866,9 | 9.969 |
Trên 30m3 | 15.929 | 796,45 | 1592,9 | 18.318 |
2. Giá nước sạch cho hộ nghèo
- 10m3 đầu tiên: 3.600 đồng/m3.
- Trên 10m3 đến 20m3: 4.500 đồng/m3.
- Trên 20m3 đến 30m3: 5.600 đồng/m3.
- Trên 30m3: 6.700 đồng/m3.
3. Giá nước cho các đơn vị kinh doanh
- Giá nước dành cho các cơ quan hành chính,sự nghiệp: 9.955 đồng/m3.
- Giá nước dành cho các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công cộng: 9.955 đồng/m3.
- Giá nước dành cho các đơn vị sản xuất vật chất: 11.615 đồng/m3.
- Giá nước dành cho các đơn vị kinh doanh dịch vụ: 22.068 đồng/m3.
Source: https://hoasenhomes.vn
Category: Ý Nghĩa Con Số